
Contents
- 1 Xe nâng phuy được nhập khẩu nguyên chiếc mới 100%.
- 2 Thông số kỹ thuật xe nâng tay Bishamon Hand Pallet Truck – Japan
- 2.0.1 Model: BM25L – Càng hẹp
- 2.0.2 Model: BM25LL – Càng rộng
- 2.0.3 Model BM 25LL & Model BM 30LL
- 2.0.4 – Tải trọng nâng 2.500kg
- 2.0.5 Capacity: 2.500kgs
- 2.0.6 – Chiều cao nâng thấp nhất 85 mm
- 2.0.7 Min. fork height: 85 mm
- 2.0.8 – Chiều cao nâng cao nhất 200mm
- 2.0.9 Max. fork height: 200mm
- 2.0.10 – Chiều rộng càng nâng: 520mm
- 2.0.11 Width overall forks: 520mm
- 2.0.12 – Chiều dài càng nâng: 1.150mm
- 2.0.13 Fork length: 1.150mm
- 2.0.14 – Sử dụng bánh xe hợp kim nhôm bọc nhựa PU
- 2.0.15 PU wheel
- 2.0.16 – Sản xuất tại Nhật Bản, mới 100%
- 2.0.17 Origin: Japan, new 100%
- 2.0.18 – Tải trọng nâng 2.500kg
- 2.0.19 Capacity: 2.500kgs
- 2.0.20 – Chiều cao nâng thấp nhất 85 mm
- 2.0.21 Min. fork height: 85 mm
- 2.0.22 – Chiều cao nâng cao nhất 200mm
- 2.0.23 Max. fork height: 200mm
- 2.0.24 – Chiều rộng càng nâng: 685mm
- 2.0.25 Width overall forks: 685mm
- 2.0.26 – Chiều dài càng nâng: 1200mm
- 2.0.27 Fork length: 1220mm
- 2.0.28 – Sử dụng bánh xe hợp kim nhôm bọc nhựa PU
- 2.0.29 PU wheel
- 2.0.30 – Sản xuất tại Nhật Bản, mới 100%
- 2.0.31 Origin: Japan, new 100%
- 2.0.32 Tải trọng nâng 2500kg
- 2.0.33 Hạ thấp nhất 80mm
- 2.0.34 Chiều cao nâng cao nhất 200mm
- 2.0.35 Chiều rộng càng nâng có hai loại 520mm và 685mm
- 2.0.36 Chiều dài càng nâng có hai loại 1150mm và 1220mm
- 2.0.37 Tải trọng nâng 3000kg
- 2.0.38 Hạ thấp nhất 80mm
- 2.0.39 Chiều cao nâng cao nhất 200mm
- 2.0.40 Chiều rộng càng nâng có hai loại 520mm và 685mm
- 2.0.41 Chiều dài càng nâng có hai loại 1150mm và 1220mm
- 3 Nhật Bản tải trọng nâng từ 1.200kg – 1.500kg
- 3.0.1 * vận hành và di chuyển bằng điện ắc quy 24VThông số kỹ thuật xe nâng tay điện hiệu Bishamon – Nhật Bản
- 3.0.2 * TRANG THIẾT BỊ: – Khóa tắt mở nguồn và đồng hồ số. – Bộ sạc điện ắc quy. – Tay điều khiển dễ sử dụng và an toàn với đồng hồ an toàn. – Bánh xe nhựa PU siêu bền với độ bền cao nhất và vận hành êm nhẹ nhất.
- 3.1 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE NÂNG
- 3.1.1 Model
- 3.1.2 Đơn vị
- 3.1.3 SDH130-570
- 3.1.4 SDH130-600
- 3.1.5 SDH130-685
- 3.1.6 SDH150-570
- 3.1.7 SDH150-600
- 3.1.8 SDH150-685
- 3.1.9 Tải trọng nâng
- 3.1.10 kg
- 3.1.11 1250
- 3.1.12 1250
- 3.1.13 1250
- 3.1.14 1500
- 3.1.15 1500
- 3.1.16 1500
- 3.1.17 Chiều rộng càng nâng
- 3.1.18 A1 (mm)
- 3.1.19 570
- 3.1.20 600
- 3.1.21 685
- 3.1.22 570
- 3.1.23 600
- 3.1.24 685
- 3.1.25 Chiều rộng phía trong càng
- 3.1.26 A2 (mm)
- 3.1.27 270
- 3.1.28 300
- 3.1.29 386
- 3.1.30 270
- 3.1.31 300
- 3.1.32 385
- 3.1.33 Chiều dài càng nâng
- 3.1.34 mm
- 3.1.35 1,000
- 3.1.36 1,070
- 3.1.37 1,150
- 3.1.38 1,000
- 3.1.39 1,070
- 3.1.40 1,150
- 3.1.41 Chiều cao nâng thấp nhất
- 3.1.42 mm
- 3.1.43 75
- 3.1.44 Chiều cao nâng cao nhất
- 3.1.45 mm
- 3.1.46 180
- 3.1.47 Chiều rộng toàn xe
- 3.1.48 mm
- 3.1.49 700
- 3.1.50 Chiều cao xe
- 3.1.51 mm
- 3.1.52 1,205
- 3.1.53 Bán kính quay xe nhỏ nhất
- 3.1.54 R (mm)
- 3.1.55 1,480
- 3.1.56 1,550
- 3.1.57 1,630
- 3.1.58 1,480
- 3.1.59 1,550
- 3.1.60 1,630
- 3.1.61 Tốc độ di chuyển khi đủ tải
- 3.1.62 km
- 3.1.63 3.2
- 3.1.64 Tốc độ di chuyển khi không tải
- 3.1.65 km
- 3.1.66 3.5
- 3.1.67 Tốc độ nâng khi đủ tải
- 3.1.68 mm/ giây
- 3.1.69 40
- 3.1.70 Tốc độ nâng khi không tải
- 3.1.71 mm/ giây
- 3.1.72 48
- 3.1.73 Khả năng leo dốc khi đủ tải
- 3.1.74 %
- 3.1.75 5
- 3.1.76 Khả năng leo dốc khi không tải
- 3.1.77 %
- 3.1.78 15
- 3.1.79 Trọng lượng toàn xe
- 3.1.80 kg
- 3.1.81 305
- 3.1.82 310
- 3.1.83 315
- 3.1.84 305
- 3.1.85 310
- 3.1.86 315
- 3.1.87 Trọng lượng ắc quy
- 3.1.88 kg
- 3.1.89 54 (27 x 2 cái)
- 3.1.90 Loại và điện áp ắc quy
- 3.1.91 V/ Ah
- 3.1.92 EB 24/ 65
- 3.1.93 Bộ sạc ắc quy
- 3.1.94 V/ A
- 3.1.95 24/ 15
- 3.1.96 Công suất mô-tơ lái
- 3.1.97 V/ kw
- 3.1.98 24/ 0.3
- 3.1.99 Công suất mô-tơ nâng hàng
- 3.1.100 V/ kw
- 3.1.101 24/ 1.0
- 3.1.102 Tốc độ điều khiển
- 3.1.103 Điều chỉnh từng tốc độ
- 3.1.104 Kích thước bánh nhỏ
- 3.1.105 mm
- 3.1.106 Ø 75 x 95
- 3.1.107 Kích thước bánh lái
- 3.1.108 mm
- 3.1.109 Ø 246 x 90
- 4 CẤU TẠO CƠ BẢN CỦA XE NÂNG TAY BISHAMON
- 4.1 TAY KÍCH:
- 4.1.1 – Thiết kế:
- 4.1.1.1 Tay cầm được bọc nhựa với thiết kế vừa tầm nắm giúp người dùng cảm nhận sự thoải mái nhất.
- 4.1.1.2 Tay cầm thiết kế với 3 nấc: nấc nâng (UP) dùng để nâng càng nâng, nấc hạ (DOWN) dùng để hạ càng nâng và nấc trung gian (NEUTRAL) dùng khi di chuyển xe nâng.
- 4.1.1.3 Cần chuyển nấc rất nhẹ và êm chỉ bằng lực tác động nhỏ.
- 4.1.2 – Tính năng:
- 4.1.1 – Thiết kế:
- 4.2 BÁNH XE:
- 4.2.1 – Thiết kế:
- 4.2.1.1 Bánh xe được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao có bọc chất liệu nhựa PU (Polyurethane) hoặc bánh xe hoàn toàn bằng nylon loại siêu bền với khả năng chịu độ tải và mài mòn lớn nhất.
- 4.2.1.2 Vòng bi lắp trên bánh xe có kích cỡ 6-204 với nắp chống bụi và nước, loại vòng bi có chất lượng cao chịu tải lớn.
- 4.2.2 – Tính năng:
- 4.2.1 – Thiết kế:
- 4.3 SƠN XE:
- 4.3.1 – Thiết kế: Cứng cáp, kiểu dáng đẹp, chắc chắn và dễ dàng vận hành
- 4.3.2 Phụ tùng xe nâng phuy: bánh xe nâng PU, Bạc đạn, các thiết bị cơ khí luôn có sẵn.
- 4.3.3 – Xe nâng phuy được nhập khẩu nguyên chiếc và mới 100%.
- 4.3.4 – Thời gian bảo hành: 02 năm.
- 4.3.5 – Giao hàng tận nơi.
- 4.3.6 – Đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
- 4.4 – Dịch vụ sửa xe nâng tay tận nơi
- 4.1 TAY KÍCH:
Xe nâng phuy được nhập khẩu nguyên chiếc mới 100%.

Thông số kỹ thuật xe nâng tay Bishamon Hand Pallet Truck – Japan
Model: BM25L – Càng hẹp |
Model: BM25LL – Càng rộng |
Model BM 25LL & Model BM 30LL |
– Tải trọng nâng 2.500kgCapacity: 2.500kgs– Chiều cao nâng thấp nhất 85 mmMin. fork height: 85 mm– Chiều cao nâng cao nhất 200mmMax. fork height: 200mm– Chiều rộng càng nâng: 520mmWidth overall forks: 520mm– Chiều dài càng nâng: 1.150mmFork length: 1.150mm– Sử dụng bánh xe hợp kim nhôm bọc nhựa PUPU wheel– Sản xuất tại Nhật Bản, mới 100%Origin: Japan, new 100% |
– Tải trọng nâng 2.500kgCapacity: 2.500kgs– Chiều cao nâng thấp nhất 85 mmMin. fork height: 85 mm– Chiều cao nâng cao nhất 200mmMax. fork height: 200mm– Chiều rộng càng nâng: 685mmWidth overall forks: 685mm– Chiều dài càng nâng: 1200mmFork length: 1220mm– Sử dụng bánh xe hợp kim nhôm bọc nhựa PUPU wheel– Sản xuất tại Nhật Bản, mới 100%Origin: Japan, new 100% |
|
Nhật Bản tải trọng nâng từ 1.200kg – 1.500kg
* vận hành và di chuyển bằng điện ắc quy 24VThông số kỹ thuật xe nâng tay điện hiệu Bishamon – Nhật Bản
* TRANG THIẾT BỊ:
– Khóa tắt mở nguồn và đồng hồ số.
– Bộ sạc điện ắc quy.
– Tay điều khiển dễ sử dụng và an toàn với đồng hồ an toàn.
– Bánh xe nhựa PU siêu bền với độ bền cao nhất và vận hành êm nhẹ nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE NÂNG
Model |
Đơn vị |
SDH130-570 |
SDH130-600 |
SDH130-685 |
SDH150-570 |
SDH150-600 |
SDH150-685 |
Tải trọng nâng |
kg |
1250 |
1250 |
1250 |
1500 |
1500 |
1500 |
Chiều rộng càng nâng |
A1 (mm) |
570 |
600 |
685 |
570 |
600 |
685 |
Chiều rộng phía trong càng |
A2 (mm) |
270 |
300 |
386 |
270 |
300 |
385 |
Chiều dài càng nâng |
mm |
1,000 |
1,070 |
1,150 |
1,000 |
1,070 |
1,150 |
Chiều cao nâng thấp nhất |
mm |
75 |
|||||
Chiều cao nâng cao nhất |
mm |
180 |
|||||
Chiều rộng toàn xe |
mm |
700 |
|||||
Chiều cao xe |
mm |
1,205 |
|||||
Bán kính quay xe nhỏ nhất |
R (mm) |
1,480 |
1,550 |
1,630 |
1,480 |
1,550 |
1,630 |
Tốc độ di chuyển khi đủ tải |
km |
3.2 |
|||||
Tốc độ di chuyển khi không tải |
km |
3.5 |
|||||
Tốc độ nâng khi đủ tải |
mm/ giây |
40 |
|||||
Tốc độ nâng khi không tải |
mm/ giây |
48 |
|||||
Khả năng leo dốc khi đủ tải |
% |
5 |
|||||
Khả năng leo dốc khi không tải |
% |
15 |
|||||
Trọng lượng toàn xe |
kg |
305 |
310 |
315 |
305 |
310 |
315 |
Trọng lượng ắc quy |
kg |
54 (27 x 2 cái) |
|||||
Loại và điện áp ắc quy |
V/ Ah |
EB 24/ 65 |
|||||
Bộ sạc ắc quy |
V/ A |
24/ 15 |
|||||
Công suất mô-tơ lái |
V/ kw |
24/ 0.3 |
|||||
Công suất mô-tơ nâng hàng |
V/ kw |
24/ 1.0 |
|||||
Tốc độ điều khiển |
Điều chỉnh từng tốc độ |
||||||
Kích thước bánh nhỏ |
mm |
Ø 75 x 95 |
|||||
Kích thước bánh lái |
mm |
Ø 246 x 90 |
CẤU TẠO CƠ BẢN CỦA XE NÂNG TAY BISHAMON
TAY KÍCH:
– Thiết kế:
-
Tay cầm được bọc nhựa với thiết kế vừa tầm nắm giúp người dùng cảm nhận sự thoải mái nhất.
-
Tay cầm thiết kế với 3 nấc: nấc nâng (UP) dùng để nâng càng nâng, nấc hạ (DOWN) dùng để hạ càng nâng và nấc trung gian (NEUTRAL) dùng khi di chuyển xe nâng.
-
Cần chuyển nấc rất nhẹ và êm chỉ bằng lực tác động nhỏ.
– Tính năng:
-
An toàn hơn với 3 nấc chuyển đổi nhẹ nhành.
-
Vững chắc và có độ bền cao.
BÁNH XE:
– Thiết kế:
-
Bánh xe được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao có bọc chất liệu nhựa PU (Polyurethane) hoặc bánh xe hoàn toàn bằng nylon loại siêu bền với khả năng chịu độ tải và mài mòn lớn nhất.
-
Vòng bi lắp trên bánh xe có kích cỡ 6-204 với nắp chống bụi và nước, loại vòng bi có chất lượng cao chịu tải lớn.
– Tính năng:
-
Bánh xe có độ ma sát thấp nên rất nhẹ khi di chuyển, độ ồn được hạn chế tối đa.
-
Tuổi thọ của bánh xe lớn nhờ công nghệ ép đúc khuôn nhựa ở áp lực cao.
SƠN XE:
– Thiết kế: Cứng cáp, kiểu dáng đẹp, chắc chắn và dễ dàng vận hành

Phụ tùng xe nâng phuy: bánh xe nâng PU, Bạc đạn, các thiết bị cơ khí luôn có sẵn.

– Xe nâng phuy được nhập khẩu nguyên chiếc và mới 100%.
– Thời gian bảo hành: 02 năm.
– Giao hàng tận nơi.
– Đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
Ngoài sản phẩm xe nâng tay, Công ty chúng tôi còn cung cấp đa dạng các sản phẩm về thiết bị nâng hạ như xe nâng tay thấp, xe nâng tay cao, xe nâng mặt bàn, xe nâng bán tự động, xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái, xe nâng động cơ dầu, xe nâng động cơ xăng ga của các hãng Toyota, Nissan, Mitsubishi, TCM, Komatsu, Doosan, Clark, Hyundai, BT, CAT, Yale, Hyster.

– Dịch vụ sửa xe nâng tay tận nơi

Phòng kinh doanh:
Ms Nhi: 0937 10 17 18
Ms Hương: 0961 251 842
Ms Hà: 0937 72 1080
Phòng phụ tùng:
Mr Thuật: 0937 55 70 70
Mr Lưu: 0983 468 462
Phòng Kỹ Thuật:
Mr Tiên: 0913 490 105
Mr Đạt: 032 7777 869
Mr Tiến: 0975 232 024
Mr Tú: 0972 135 049
Mr Thiện: 08 567 91888
Mr Thái: 038 564 7505
Mr Sang: 0908 09 89 54
Phòng kế toán:
Ms Ngọc: 0911 55 70 70
Ms Oanh: 0973 664 112
Điện thoại: 0274 3 860 419
Mail: kythuatdaivietphat@gmail.com
Địa chỉ: 192-194-196, Đx 033, KP 1, Phú Mỹ, TP. TDM, Bình Dương.
Chi nhánh 1: 22, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai.
Chi nhánh 2: 197/3, Nguyễn An Ninh, TP. Dĩ An, Bình Dương.
Chi nhánh 3: Số 1397/67, Đại Lộ Bình Dương, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương.